INCREASE (v) : tăng => boost, grow, rise, raise, escalate , enhance ,
Increase (n) => boost, growth , rise, raise, escalation
“Increase” là một từ vựng tiếng anh, rất thường được sử dụng khi
viết essay. Vậy từ nay bạn hãy quên từ “increase” và thay nó bằng các từ đồng
nghĩa khác nhé.
Tiếp theo, mình sẽ chia sẻ với các bạn những cụm từ mà chúng ta
thường sử dụng đi với từ “increase” để bạn sử dụng khi viết essay cho hay.
Xem thêm bài viết:
* increase (v) => be more likely to grow
Bằng cách thêm cụm từ “be more likely to” sẽ làm từ này hay hơn
và dài hơn.
Example
:
Giving high wages are to increase staff satisfaction, which
increases company’s income
=> (viết lại câu hay hơn) Giving highly generous employment
packages (1) are more likely to significantly grow (2) the rate of staff
satisfaction (3), which subsequenly leads to a rise in the company’s [income /
profit / revenue]. (4)
Việc cung cấp các ưu đãi trong công việc thì tăng sự hài lòng
của nhân viên, điều đó dẫn tới kết quả là tăng doanh thu công ty .
Giải thích câu ví dụ :
(1) giving high salaries => Giving highly generous employment packages
(2) Increase (v) => significantly grow ( bạn thêm trạng từ trước động từ thì sẽ hay hơn, đúng không nào)
(3) staff satisfaction => the rate of staff satisfaction (mức độ hài lòng của nhân viên)
(4) which increases company’s income => which subsequenly leads to a rise in the company’s revenue
----------------
+ increase knowledge => enhance [aweraness / understanding] of => to be more likely to enhance [awareness / understanding] of : tăng sự hiểu biết
(1) giving high salaries => Giving highly generous employment packages
(2) Increase (v) => significantly grow ( bạn thêm trạng từ trước động từ thì sẽ hay hơn, đúng không nào)
(3) staff satisfaction => the rate of staff satisfaction (mức độ hài lòng của nhân viên)
(4) which increases company’s income => which subsequenly leads to a rise in the company’s revenue
----------------
+ increase knowledge => enhance [aweraness / understanding] of => to be more likely to enhance [awareness / understanding] of : tăng sự hiểu biết
Bằng cách thay thế các từ vựng khác cho hai từ “increase” và
“knowledge”, ban có nhận thấy là câu sẽ hay hơn và chúng ta có nhiều từ hơn cho
bài essay đúng không nào ?
---------------
+ to increase customers => have a greater growth in the [customer / client / buyer] numbers : tăng lượng khách khách hàng
---------------
+ to increase customers => have a greater growth in the [customer / client / buyer] numbers : tăng lượng khách khách hàng
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét