Thứ Hai, 8 tháng 8, 2016

Từ vựng chủ đề xung quanh chúng ta - luyện đọc ielts

Từ vựng chủ đề xung quanh chúng ta - luyện đọc ielts

Các bạn hãy học ngay những từ vựng phổ biến xung quanh bạn. Đầy đều là những từ vựng bạn sẽ thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
1. Airport /ˈeəpɔːt/: Sân bay
2. Bakery /ˈbeɪkəri/: Tiệm Bánh
3. Bank /bæŋk/: Ngân hàng
4. Bar /bɑː(r)/: Quán bar
5. Barbershop /ˈbɑːbəʃɒp/: Tiệm hớt tóc
6. Bookstore /ˈbʊkstɔːr/: Nhà sách
7. Bus station /bʌs ˈsteɪʃn/ : Bến xe bus
8. Bus stop /bʌs stɒp/: Trạm dừng xe bus
9. Butcher shop /ˈbʊtʃə(r) ʃɒp/ : Hàng thịt
10. Café /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê.
Từ vựng chủ đề xung quanh chúng ta - luyện đọc ielts

11. Church /tʃɜːtʃ/ : Nhà thờ
12. Cinema /ˈsɪnəmə/: Rạp chiếu phim
13. Court /kɔːt/: Toà án
14. Department store /dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/: Cửa hàng bách hoá
15. Fire station /ˈfaɪə(r) ˈsteɪʃn/: Trạm cứu hoả
16. Flea market /fliː ˈmɑːkɪt/ : Chợ trời
17. Gallery /ˈɡæləri/: Phòng trưng bày
18. Gas / petrol station /ɡæs/, /ˈpetrəl ˈsteɪʃn/: Trạm xăng
19. Grocery store /ˈɡrəʊsəri stɔː(r)/: Tiệm tạp hoá
20. Gym /dʒɪm/: Phòng tập thể dục
21. Hair salon /heə(r) ˈsælɒn/: Tiệm làm tóc
22. Hospital /ˈhɒspɪtl/: Bệnh viện
23. Hotel /həʊˈtel/: Khách sạn
24. Laundromat /ˈlɔːndrəmæt/: Tiệm giặt ủi
25. Library /ˈlaɪbrəri/: Thư viện
26. Museum /mjuˈziːəm/: Viện bảo tàng
27. Park /pɑːk/: Công viên
28. Pharmacy/drugstore /ˈfɑːməsi/, /ˈdrʌɡstɔː(r)/: Nhà thuốc
29. Police station /pəˈliːs ˈsteɪʃn/: Đồn cảnh sát
30. Pub /pʌb/: Quán rượu
31. Restaurant /ˈrestrɒnt/: Nhà hàng
32. School /skuːl/: Trường học
33. Square /skweə(r)/: Quảng trường
34. Supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/: Siêu thị
35. Zoo /zuː/: Sở thú

Trên đây là các từ vựng chủ đề xung  quanh chúng ta, nếu bạn muốn mình đạt ielts 6.0 thì hãy chăm chỉ học thuộc hết tất cả các từ vựng này nhé.
Share This

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Nội dung cung cấp bởi IELTS Fighter