Thứ Hai, 22 tháng 8, 2016

45 từ vựng hay trong chủ đề "thời tiết" có trong thi IELTS reading

45 từ vựng hay trong chủ đề "thời tiết" có trong thi IELTS reading

Thời tiết hôm nay thế nào? nắng, mưa hay âm u. Bạn có muốn biết các từ liên quan đến thời tiết trong tiếng anh là gì không? Hãy học ngay 45  từ vựng nằm trong chủ đề thời tiết thường có trong bài thi ielts reading dưới đây để tăng vốn từ của bạn về chủ đề này nhé và tự tin làm bài thi reading điểm cao.

Xem thêm bài viết: 
Luyện thi ielts cấp tốc tại nhà hiệu quả.
Website luyện thi ielts online



1- sun: mặt trời
2- sunshine: ánh nắng
3- rain: mưa
4- snow: tuyết
5- hail: mưa đá
6- drizzle: mưa phùn
7- sleet: mưa tuyết
8- shower: mưa rào nhẹ
9- mist: sương muối
10- fog: sương mù
11- cloud: mây
12- rainbow; cầu vồng
13- wind: gió
14- breeze: gió nhẹ
15- strong winds: cơn gió mạnh
16- thunder: sấm
17- lightning: chớp
18- storm: bão
19- thunderstorm: bão có sấm sét
20- gale: gió giật
21- tornado: lốc xoáy
22- hurricane: cuồng phong
23- flood: lũ
24- frost: băng giá
25- ice: băng
26- drought: hạn hán
27- heat wave: đợt nóng
28- windy: có gió
29- cloudy:nhiều mây
30- foggy: nhiều sương mù
31- misty: nhiều sương muối
32- icy: đóng băng
33- frosty:giá rét
34- stormy: có bão
35- dry: khô
36- wet: ướt
37- hot: nóng
38- cold: lạnh
39- chilly: lạnh thấu xương
40-sunny: có nắng
41- rainy: có mưa
42- fine: trời đẹp
43- dull: nhiều mây
44- overcast:u ám
45- humid: ẩm

Bạn đã học thuộc hết 45 từ vựng chủ đề thời tiết trên đây chưa? Nhớ đừng quên đọc nhiều bài viết hay hơn tại blog luyện thi ielts reading uy tín  ielts-reading-online.blogspot.com nhé. Chúc các bạn thành công trong việc ôn thi ielts.

Share This

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Nội dung cung cấp bởi IELTS Fighter